Administrative Procedure List Administrative Procedure List

  • Dân tộc
    • Dân tộc
  • Thanh tra
    • 2. Phòng chống tham nhũng
    • 1. Tiếp công dân
  • Lao động, thương binh xã hội
    • 6. Giáo dục nghề nghiệp
    • 5. Bảo vệ chăm sóc trẻ em
    • 4. Phòng chống tệ nạn xã hội
    • 3. Bảo trợ xã hội, giảm nghèo
    • 2. Bảo trợ xã hội
    • 1. Người có công
  • Y tế
    • Y tế
  • Nông nghiệp, Giao thông, công thương
    • 7. Công thương
    • 6. Đường thủy nội địa
    • 5. Khoa học công nghệ môi trường
    • 4. Thủy lợi
    • 3. Trồng trọt
    • 2. Bảo hiểm nông nghiệp
    • 1. Phòng chống thiên tai
  • Tài nguyên môi trường
    • 2. Môi trường
    • 1. Đất đai
  • Thanh tra
  • Nội vụ
    • 2. Tôn giáo
    • 1. Thi đua khen thưởng
  • Văn hóa thông tin
    • 2. Giáo dục đào tạo
    • 1. Văn hóa
  • Tư pháp
    • Lĩnh vực Phố biến giáo dục pháp luật
    • Lĩnh vực Hòa giải viên
    • Lĩnh vực con nuôi
    • Lĩnh vực bồi thường nhà nước
    • Lĩnh vực chứng thực
    • Lĩnh vực Hộ tịch
  • Ban ISO
    • Quy trình bắt buộc theo yêu cầu
    • Bản mô tả
    • Mục tiêu chất
    • Chính sách chất lượng
Ordinal number Tên tài liệu Mã số/Mã tra cứu Mã QR
1 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên VD.NNPTNT.CT.10
2 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá VD.NNPTNT.CT.09
3 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá VD.NNPTNT.CT.08
4 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá VD.NNPTNT.CT.07
5 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu VD.NNPTNT.CT.06
6 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu VD.NNPTNT.CT.05
7 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu VD.NNPTNT.CT.04
8 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh VD.NNPTNT.CT.03
9 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh VD.NNPTNT.CT.02
10 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh VD.NNPTNT.CT.01
11 Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung VD.NNPTNT.DTND.10
12 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện VD.NNPTNT.DTND.09
13 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện VD.NNPTNT.DTND.08
14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác VD.NNPTNT.DTND.07
15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện VD.NNPTNT.DTND.06
16 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện VD.NNPTNT.DTND.05
17 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật VD.NNPTNT.DTND.04
18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa VD.NNPTNT.DTND.03
19 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa VD.NNPTNT.DTND.02
20 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa VD.NNPTNT.DTND.01